Cập nhật giá cao su hôm nay. 2 sàn cà phê to tại châu Á hôm nay nhất tề nâng cao tương đối. Giá cao su giao tháng 10 trên sàn TOCOM (Nhật Bản) tăng lên cao nhất gần 2 tháng ở 193,7 yen/kg vào khi 10h30. Vào cùng thời khắc, giá cao su giao tháng 9 cũng nâng cao tương đối mạnh lên 11.825 quần chúng tệ/kg.
giá cao su giao tháng 9 cũng tăng hơi mạnh
Giá cao su tại châu Á nâng cao trong phiên đầu tuần nhờ lực đẩy trong khoảng giá dầu thô toàn cầu. Giá dầu Brent tăng 0,5% lên 75,22 USD/thùng trong phiên sáng nay tại châu Á. Giá dầu WTI của Mỹ cũng chạm ngưỡng 70 USD/thùng lần đầu tiên từ khi tháng 11/2014.
Dự trữ cao su tại kho ngoại quan được giám sát bởi Sở giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 1,2% so với hôm 4/5.
Đồng USD ở mức khoảng 109,1 yên ngày thứ hai (7/5) so với khoảng 109,78 yên ngày thứ tư (2/5).
Giá dầu tăng khoảng 2% ngày thứ sáu (4/5), với giá dầu thô Mỹ đạt mức cao nhất trong hơn 3 năm, do nguồn cung toàn cầu thắt chặt và thị trường chờ đợi thông tin từ Washington khả năng Mỹ áp dụng biện pháp trừng phạt mới đối với Iran.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản duy trì vững ngày thứ hai (7/5) sau khi chứng khoán Mỹ tăng hơn 1% ngày thứ sáu (4/5).
1 USD = 109,0600 yên
1 USD = 6,3589 NDT
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng |
Giá mở cửa |
Giá cao |
Giá thấp |
Giá đóng cửa |
18-Jun |
174 |
174 |
173,2 |
173,5 |
18-Jul |
175 |
175 |
173,5 |
173,4 |
18-Aug |
173,9 |
173,9 |
170,7 |
172,4 |
18-Sep |
174,5 |
174,5 |
174,5 |
173,5 |
18-Oct |
173,5 |
173,5 |
173,5 |
172,6 |
18-Nov |
172,7 |
173,5 |
170 |
172,8 |
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng |
Giá mở cửa |
Giá cao |
Giá thấp |
Giá đóng cửa |
18-Jun |
142,8 |
143,4 |
141,7 |
142,9 |
Jul-18 |
143,2 |
144,7 |
143,1 |
144,1 |
18-Aug |
145,7 |
146,4 |
144,7 |
145,8 |
18-Sep |
144,9 |
147,8 |
144,9 |
147 |
18-Oct |
146,9 |
149 |
146,9 |
148,4 |
18-Nov |
148,3 |
150,5 |
148,3 |
149,4 |
18-Dec |
149,3 |
151,3 |
149,3 |
150,4 |
19-Jan |
151,6 |
152,2 |
150,8 |
151,5 |
19-Feb |
152,1 |
152,5 |
152 |
152,3 |
19-Mar |
153 |
153 |
152,6 |
153 |
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 4/5
Mặt hàng | Giá |
Cao su Thái RSS3 (T6) | 1,76 USD/kg |
Cao su Thái STR20 (T6) | 1,44 USD/kg |
Cao su Malaysia SMR20 (T6) | 1,44 USD/kg |
Cao su Indonesia SIR20 (T6) | 1,43 USD/kg |
Cao su Thái Lan USS3 | 47,96 baht/kg |
Cao su Thái 60% mủ (drum/T6) | 1.310 USD/tấn |
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T6) | 1.210 USD/tấn |
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.